DANH MỤC KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN
DANH MỤC KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN ĐƯỢC QUỸ BHYT THANH TOÁN KHI ĐIỀU TRỊ TẠI BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA NGOẠI THẦN KINH QUỐC TẾ
(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ Y tế)
STT |
LOẠI DỊCH VỤ |
A |
CÁC THỦ THUẬT |
5 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement |
B |
CÁC PHẪU THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
I |
NGOẠI KHOA |
31 |
Nút túi phình động mạch não |
32 |
Nút thông động tĩnh mạch não |
35 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
36 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng |
37 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường (Navigation) |
38 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
39 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
40 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
41 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
42 |
Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
60 |
Phẫu thuật thay đốt sống |
61 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
62 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
63 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống |
64 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
65 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
66 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
67 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
68 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao |
69 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
70 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
71 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
72 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |
73 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
74 |
Phẫu thuật ghép chi |
75 |
Tạo hình khí-phế quản |
76 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
E |
MỘT SỐ KỸ THUẬT X QUANG CAN THIỆP VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
172 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
173 |
Siêu âm doppler mầu tim/ mạch máu qua thực quản |